Khối A1 gồm những ngành nào? Các ngành khối A1 năm 2019

Khối A1 gồm những ngành nào? Các ngành khối A1 năm 2019

Là khối xét tuyển bổ sung được mở rộng từ khối A, khối A1 cũng có ngành xét tuyển đa dạng. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu: Khối A1 gồm những ngành nào? hãy tham khảo các ngành khối A1 năm 2019 qua bài viết dưới đây.

1. Khối A1 gồm những môn nào?

Trước khi tìm hiểu khối A1 gồm những ngành nào, hãy cùng tìm hiểu tổ hợp môn xét tuyển của khối học này.

Khối A1 được Bộ Giáo dục và đào tạo áp dụng vào tuyển sinh Đại học, Cao đẳng từ năm 2012. Đây là khối học mở rộng được đánh giá cao, được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa.

Khối A1 gồm những ngành nào? Các ngành khối A1 năm 2019
Khối A1 được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa trong những năm tuyển sinh gần đây

Theo phương án tuyển sinh mới, khối A1 gồm tổ hợp xét tuyển của 3 môn thi  là Toán- Lý- Anh. So với khối A truyền thống, môn Hóa được thay bằng môn tiếng Anh. Sự thay đổi này đem đến nhiều điều kiện thuận lợi cho thí sinh trong việc chọn tổ hợp xét tuyển, đặc biệt là những bạn thí sinh không thích môn hóa, giúp thí sinh có nhiều cơ hội chọn lựa tổ hợp xét tuyển phù hợp.

>>> Xem thêm : Trường Cao đẳng Y Dược Nha Trang có xét tuyển khối A1 không?

2. Khối A1 gồm những ngành nào? Tổng hợp ngành học khôi A1

Về ngành nghề của khối A1, những chuyên gia tư vấn tuyển sinh cho biết: Khối A1 đem đến nhiều cơ hội chọn ngành cho các bạn thí sinh với số lượng ngành xét tuyển đa dạng. Cụ thể, khối thi này được áp dụng cho nhiều khối ngành khác nhau, từ khối ngành sư phạm, kỹ thuật đến khối ngành kinh tế. Có thể thấy, khối A1 là một trong số ít khối xét tuyển mở rộng có ngành xét tuyển đa dạng.

Khối A1 gồm những ngành nào? Các ngành khối A1 năm 2019
Đây cũng là khối học có ngành xét tuyển đa dạng, đem đến nhiều chọn lựa cho thí sinh

Dưới đây là tổng hợp ngành xét tuyển khối A1:

Mã ngành Tên Ngành
D520101 Cơ kỹ thuật
C340101 Quản trị kinh doanh
C340201 Tài chính -ngân hàng
C340301 Kế toán
C360708 Quan hệ công chúng
C380201 Dịch vụ pháp lý
C440221 Khí tượng học (mới)
C480201 Công nghệ Thông tin
C480202 Tin học ứng dụng
C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
C510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô
C510301 Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông
C510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
C510405 Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (mới)
C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
C510504 Công nghệ thiết bị trường học
C510601 Quản lí công nghiệp
C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất (mới)
C515902 Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
C540102 Công nghệ thực phẩm
C540202 Công nghệ sợi, dệt
C540204 Công nghệ may
C580302 Quản lý xây dựng
C620205 Lâm sinh
C850103 Quản lí đất đai
D110105 Thống kê kinh tế
D110106 Toán ứng dụng trong kinh tế
D110107 Kinh tế tài nguyên
D110109 Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA)
D140202 Giáo dục tiểu học
D140209 Sư phạm Toán học
D140211 Sư phạm Vật lý
D140212 Sư phạm Hóa học
D140213 Sư phạm Sinh học
D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
D220113 Việt Nam Học
D310101 Kinh tế
D310206 Quan hệ quốc tế
D320201 Thông tin học
D340101 Quản trị kinh doanh
D340107 Quản trị khách sạn
D340115 Marketing
D340116 Bất động sản
D340201 Tài chính – Ngân hàng
D340202 Bảo hiểm
D340301 Kế toán
D340404 Quản trị nhân lực
D340405 Hệ thống thông tin quản lí
D340408 Quan hệ lao động
D380101 Luật
D380109 Luật kinh doanh
D420101 Sinh học
D420201 Công nghệ Sinh học
D430122 Khoa học vật liệu
D440102 Vật lý học
D440112 Hoá học
D440201 Địa chất học
D440217 Địa lý tự nhiên
D440221 Khí tượng học (mới)
D440221 Khí tượng học
D440224 Thủy văn (mới)
D440224 Thủy văn
D440228 Hải dương học
D440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
D440299 Khí tượng thủy văn biển
D440301 Khoa học môi trường
D440306 Khoa học đất
D460101 Toán học
D460101 Toán học
D460112 Toán-Tin ứng dụng
D460115 Toán cơ
D480101 Khoa học máy tính
D480102 Truyền thông và mạng máy tính
D480103 Kỹ thuật phần mềm
D480104 Hệ thống thông tin
D480105 Máy tính và Khoa học thông tin
D480201 Công nghệ thông tin
D480203 Công nghệ đa phương tiện
D480299 An toàn thông tin (mới)
D510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510207 Công nghệ kĩ thuật hạt nhân
D510210 Công thôn
D510301 Công nghệ kĩ thuật Điện,điện tử
D510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
D510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
D510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510601 Quản lí công nghiệp
D510604 Kinh tế công nghiệp
D515402 Công nghệ vật liệu
D520103 Kỹ thuật cơ khí
D520114 Kỹ thuật cơ điện tử
D520115 Kỹ thuật nhiệt
D520120 Kỹ thuật hàng không
D520122 Kỹ thuật tàu thủy
D520201 Kỹ thuật điện, điện tử
D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520212 Kỹ thuật y sinh
D520214 Kỹ thuật máy tính
D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520309 Kỹ thuật vật liệu
D520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại
D520401 Vật lý kỹ thuật
D520402 Kỹ thuật hạt nhân
D520501 Kỹ thuật địa chất
D520503 Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ
D540101 Công nghệ thực phẩm
D540201 Kỹ thuật dệt
D540202 Công nghệ sợi, dệt
D540204 Công nghệ may
D540301 Công nghệ chế biến lâm sản
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580301 Kinh tế xây dựng
D620102 Khuyến nông
D620115 Kinh tế nông nghiệp
D620201 Lâm nghiệp
D620202 Lâm nghiệp đô thị
D620205 Lâm sinh
D620211 Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm )
D720403 Hoá dược
D760101 Công tác xã hội
D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường (mới)
D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
D850103 Quản lý đất đai
D850199 Quản lý biển
D850201 Bảo hộ lao động

Trên đây là thông tin tổng hợp ngành và mã ngành khối A1. Hi vọng bài viết đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp các bạn thí sinh khối A1 chọn lựa ngành học hiệu quả.

Rate this post
Share